Mỡ bôi trơn Total Altis EM 2 là sản phẩm mỡ gốc Polyurea chịu nhiệt độ cao, chịu tốc độ, chịu cực áp rất tốt, mỡ bôi trơn chịu nhiệt Total Altis EM 2 pha chế theo công nghệ đặc biệt dầu gốc cao cấp và chất làm đặc có chứa phức Calcium chịu nhiệt cao và chịu cực áp. Được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Total, Nhà sản xuất mỡ công nghiệp hàng đầu thế giới
Công dụng của mỡ bôi trơn Total Altis EM 2:
- Altis EM 2 được thiết kế đặc biệt bôi trơn các vòng bi động cơ điện.
- Cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt cao trong môi trường khô và ẩm, các vòng bi của động cơ điện, máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò và các ứng dụng khác nơi có nhiệt độ và tốc độ cao.
- Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của mỡ bôi trơn Total Altis EM 2:
- ISO 6743-9: L- XBFEA 2
- DIN 51 502: K2P -20
Ưu điểm của mỡ bôi trơn Total Altis EM 2:
- Cho phép tăng khoảng thời gian giữa các lần tái bơm mỡ.
- Độ bền rất tốt khi sử dụng và khi lưu kho.
- Dễ bơm bằng tay và tự động
- Tính dính rất tốt lên kim loại
- Đặc tính chống rỉ sét và chống ăn mòn tuyệt hảo
- Độ bền nhiệt tuyệt hảo.
- Altis EM 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.
Đặc tính kỹ thuật của mỡ bôi trơn Total Altis EM 2:
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương pháp | Đơn vị tính | ALTIS EM 2 |
Xà phòng / Chất làm đặc | – | Polyurea | |
Phân loại NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 2 |
Màu | Bằng mắt | – | Xanh lá cây |
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Mịn |
Nhiệt độ làm việc | °C | -20 đến 160 | |
Độ xuyên kim ở 25°C | ASTM D 217/DIN 51 818 | 0.1 mm | 265 – 295 |
Sự tách dầu 168 giờ ở 40°C | DIN 51 817/IP 121/NFT 60-191 | % khối lượng | <1 |
Phản ứng của vòng bi 10.000vòng/phút ở 149°C | ASTM D 3336 | Giờ | >1300 |
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR | DIN 51 802/IP220/NFT60-135/ISO 11007 | Mức | 0 – 0 |
Điểm nhỏ giọt | IP 396/NF T 60 102 C | °C | >260 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C | ASTM D445/DIN 51 562-1/ISO3104/IP 71 | mm²/s (cSt) | 110 |
FAG-FE9 3000/1.5/170 °C | DIN 51821 | GiờF10/F50 | >225
|
Quy cách đóng gói: Phuy thép 180 kg, xô nhựa nhỏ 18 kg
Thông Tin Liên Hệ
Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Công Nghiệp Việt Nhật
Văn Phòng: Số 63, Ngõ 230 Mễ Trì Thượng, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Tel : 0962 599 993 – 0946 945 056
Email: vietnhat.hn01@gmail.com
Website: thietbibommo.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.