XL0715 là một loại mỡ gốc olefin chịu được nhiệt độ cao. XL0715 được tạo thành từ gốc polymer , dẫn đến độ biến động đặc biệt thấp ở nhiệt độ cao hơn.
Đặc Tính Của XL0715
- Nhiệt độ ổn định ở nhiệt độ cao
- Không carbon hóa
- Không thấm nước
- Không nóng chảy và không nhỏ giọt
- Chất phụ gia EP nâng hiệu suất cao
Ứng Dụng
- Dùng trong lò đúc
- Dùng cho vòng bi trượt
- Dùng cho lò nướng, lò sấy
Thông Số Kỹ Thuật
Product Code: XL0715 | /001 | /002 | /252 |
N.L.G.I. Grade: | 1 | 2 | 2 |
Penetration @ 25°C (ASTM D-217) | 320 | 279 | 265 |
After 60 strokes | 325 | 280 | 275 |
After 10,000 strokes | 336 | 302 | 280 |
After 100,000 strokes (with 10% water) | 340 | 306 | 306 |
Dropping Point (°C) (ASTM D-2265) | None | >250 | |
Melting Point (°C) | None | ||
Copper Strip Test (163°C for 3 hours) | Negative | ||
Texture | Smooth / Tacky | ||
Colour | Yellow or Blue | Brown/yellow | |
Timken OK Load (kg) (ASTM D-2509) | 22 | 22 | 22 |
Type of thickener | Synthetic Silica | ||
Oil Separation (24hrs @ 25°C) (ASTM D-1742) | 2.5% max | 1% max | 1% max |
Temperature Range (°C) | -19 to 400 | -19 to 400 | -40 to 325 |
Minimum Dispensing Temperature (°C) | -18 | -10 | -35 |
Base Oil Viscosity (cSt @ 40°C) (ASTM D-445) | 1250 | 1250 | 350 |
Base Oil Viscosity (cSt @ 100°C) (ASTM D-445) | 100 | 100 | n/a |
Toxicity | Not controlled |
Thông Tin Liên Hệ
Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Công Nghiệp Việt Nhật
Văn Phòng: Số 63, Ngõ 230 Mễ Trì Thượng, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Tel : 0962 599 993 – 0946 945 056
Email: vietnhat.hn01@gmail.com
Website: thietbibommo.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.